THUỐC BỔ SUNG VÀ THAY THẾ CHO BỆNH UNG THƯ CỦA ĐÔNG Y NHẬT BẢN, NHẤN MẠNH ĐẾN KAMPO (BÀI 6)
![]() |
Kampo Nhật Bản Ninjin-yoei-to (Ren Shen Yang Ying Tang trong tiếng Trung) |
Xem lại các Kampo liệt kê tại:
- Astragali radix, (Hoàng kỳ)
- Angelicae radix, (Chi Đương quy hay chi Bạch chỉ)
- Ginseng radix, (Nhân sâm)
- Polygalae radix, (Viễn chí)
- Glycyrrhizae radix, (Cam thảo)
- Paeoniae radix, (bạch thược, mẫu đơn)
- Atractylodis rhizoma, (thân rễ Thương truật)
- Poria cortex, (Vỏ Phục linh, Bạch linh)
- Cinnamomi cortex, (Vỏ Quế)
- Aurantii nobilis pericsarpium, (Trần bì, vỏ cam, cam ngọt Ôn Châu)
- 4.0 g Japanese angelica root (rễ bạch chỉ, đương quy Nhật Bản);
- 2.0 g peony root (rễ mẫu đơn);
- 4.0 g rehmannia root (rễ địa hoàng);
- 4.0 g atractylodes rhizome (Bạch truật);
- 4.0 g poria sclerotium (phục linh);
- 2.5 g cinnamon bark (vỏ quế);
- 1.5 g astragalus root (Hoàng kỳ);
- 1.5 g unshiu peel (vỏ quả cam ngọt Ôn Châu, cam Satsuma);
- 2.0 g polygala root (rễ Viễn chí);
- 1.0 g schisandra fruit (Ngũ vị tử); và
- 1.0 g glycyrrhiza (Cam thảo).
Thuốc thô |
Nguồn gốc thực
vật |
NYT (Tỉ lệ,
g) |
JTT (Tỷ lệ,
g) |
Angelicae radix (rễ bạch chỉ,
đương quy Nhật Bản) |
Root of Angelica acutiloba Kitagawa |
4.0 |
3.0 |
Poria (phục linh) |
Fungus of Poria cocos Wolf |
4.0 |
3.0 |
Rehmanniae radix (rễ địa hoàng) |
Root of Rehmannia glutinosa Libosch var. purpurea Makino |
4.0 |
3.0 |
Atractylodis rhizoma (Bạch truật) |
Root of Atractylodes japonica Koidzumi |
4.0 |
- |
Ginseng radix (nhân sâm) |
Root of Panax ginseng C.A. Meyer |
3.0 |
3.0 |
Cinnamomi cortex (vỏ quế) |
Bark of Cinnamomum cassia Blume |
2.5 |
3.0 |
Aurantii nobilis
pericarpium (vỏ
quả cam ngọt Ôn Châu, cam Satsuma) |
Peel of Citrus unshiu Markovich |
2.0 |
- |
Polygalae radix (rễ Viễn chí) |
Root of Polygala tenuifolia Willdenow |
2.0 |
- |
Paeoniae radix (Thược
dược Trung Quốc hay bạch thược, mẫu đơn) |
Root of Paeonia lactiflora Pallas |
2.0 |
3.0 |
Astragali radix (Hoàng kỳ) |
Root of Astragalus membranaceus Bunge |
1.5 |
3.0 |
Glycyrrhizae radix (cam
thảo) |
Root of Glycyrrhiza uralensis Fisher and DC |
1.0 |
1.5 |
Schisandrae fructus (Ngũ
vị tử bắc) |
Fruit of Schisandra chinensis Baill |
1.0 |
- |
Cnidii rhizoma (Xà sàng
tử) |
Rhizome of Cnidium officinale Makino |
- |
3.0 |
Atractylodis lanceae
rhizoma (Thương truật) |
Rhizome of Atractylodes lancea DC |
- |
3.0 |
Lưu ý: Cần hỏi thầy thuốc về các bài thuốc và dược liệu trước khi sử dụng cho việc điều trị.
Tham khảo thêm:
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC9412375/
https://www.frontiersin.org/articles/10.3389/fnut.2018.00093/full
https://www.hindawi.com/journals/ecam/2009/629268/
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3138645/
https://www.spandidos-publications.com/10.3892/ol.2017.5937
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC9195328/
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/26496932/
https://www.spandidos-publications.com/10.3892/ol.2017.5937
https://www.frontiersin.org/articles/10.3389/fnut.2020.00005/full
Thuốc bổ sung và thay thế cho bệnh ung thư của Đông y Nhật Bản, nhấn mạnh các kampo (bài 1)
0 Bình luận