1. BỐI CẢNH
1.1. Bối cảnh lịch sử của điều trị ung thư ở Nhật Bản
![]() |
Hozais (công thức) Juzentaihoto (TJ-48) |
![]() |
Catechin, epigallocatechin-3-gallate trong chè xanh, có hoạt tính chống oxy hóa và chống viêm mạnh, và nó ảnh hưởng đến một số con đường dẫn truyền tín hiệu liên quan đến sự phát triển của ung thư. |
![]() |
Thang thuốc Rikkunshi-to trong Kampo Nhật Bản |
![]() |
Kampo Nhật Bản Ninjin-yoei-to (Ren Shen Yang Ying Tang trong tiếng Trung) |
![]() |
Thang thuốc Hochu-ekki-to, Bu Zhong Yi Qi Tang, https://kampo.ca/herbs-formulas/formulas/hochuekkito/ |
Số |
Thảo dược
và liều lượng |
1 |
- Astragali radix (Hoàng kỳ), 16,7% |
2 |
- Atractylodis lanceae rhizoma (thân rễ Thương truật),
16,7% |
3 |
- Ginseng radix (củ Nhân sâm), 16,7% |
4 |
- Angelicae radix (củ Đương quy), 12,5% |
5 |
- Bupleuri radix (củ Sài hồ), 8,3% |
6 |
- Zizyphi fructus (Đại táo), 8,3% |
7 |
- Aurantii nobilis pericarpium (Trần bì, vỏ
quít, vỗ cam ngọt), 8,3% |
8 |
- Glycyrrhizae radix (Cam thảo), 6,3% |
9 |
- Cimicifugae rhizome, (thân rễ Thăng ma),
4,2% |
10 |
- Zingiberis (Gừng), 2,0%. |
![]() |
KAMPO THẢO DƯỢC NHẬT BẢN |
![]() |
Natural Lithospermum - Ngải Cứu Đỏ |
![]() |
Sơ đồ biểu diễn cấu trúc của phytosome (A) và sự khác biệt chính giữa liposome và phytosome (B). |
![]() |
Tích hợp Đông Tây y trong điều trị bệnh. |
Nghệ tây - Saffron Crocus 3. CÁC SẢN PHẨM TỰ NHIÊN MỞ RỘNG CHỈ ĐỊNH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA VẮC XIN UNG THƯ Vắc xin ung thư, bao gồm vắc...